T4. Th11 20th, 2024

Bảng giá đất Thành phố Thủ Đức mới nhất

– Bảng giá đất Thành phố Thủ Đức (Quận Thủ Đức cũ, Quận 2, Quận 9), được trích trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất hiện tại theo luật Bất Động Sản có hiệu lực từ 08/2024.

– Theo đó các đường Trần Bạch Đằng, Tố Hữu, Nguyễn Thiện Thành, Nguyễn Cơ Thạch (thuộc Quận 2 cũ) có mức giá cao nhất là 295 triệu/m². Các đường Số 1, Số 2, Số 3, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9, Số 10, Số 11, Số 12 thuộc Phường Long Phước (Quận 9 cũ) có mức giá thấp nhất là 31 triệu/m².

+ Đường Trần Não, Lương Định Của, Nguyễn Văn Hưởng 149 triệu/m²

+ Đường Quốc Hương 136 triệu/m²; Thảo Điền 165 triệu/m²; Xa Lộ Hà Nội đoạn đi qua Quận 2 cũ 163 triệu/m²

+ Đường Đỗ Xuân Hợp 81,7 triệu/m²; Song Hành 102 triệu/m²; Nguyễn Hoàng – Nguyễn Quy Đức – Vũ Tông Phan 98 triệu/m²

+ Đường Đình Phong Phú 70 triệu/m²; Gò Cát 56 triệu/m²,

+ Đường Lã Xuân Oai từ 73,9 – 77 triệu/m² tùy đoạn; Lê Văn Việt từ từ 90 – 153 triệu/m² tùy đoạn; Man Thiện 85 triệu/m²

+ Đường Nguyễn Duy Trinh từ 73 – 81,7 triệu/m² tùy đoạn; Tam Đa từ 49 – 59,8 triệu/m²; Trường Lưu 62 triệu/m²; Võ Văn Hát 54 triệu/m²; Song Hành Xa Lộ Hà Nội đoạn qua Quận 9 cũ từ 72 – 80 triệu/m²

+ Đường Đặng Văn Bi 80 triệu/m², Hiệp Bình 80 triệu/m²; Kha Vạn Cân từ 41 – 177 triệu/m² tùy từng đoạn

+ Đường Lê Văn Chí 81 triệu/m²; Linh Đông 50 triệu/m²; Linh Trung 54 triệu/m²; Ngô Chí Quốc 53 triệu/m²; Quốc Lộ 13 từ 64 – 87 triệu/m² tùy đoạn; Quốc Lộ 1K đoạn qua phường Linh Xuân 64 triệu/m²

+ Đường Tam Bình, Tỉnh Lộ 43, Tam Châu 60 triệu/m²; Tô Ngọc Vân từ 60 – 80 triệu/m² tùy đoạn; Võ Văn Ngân 199 triệu/m²; Phạm Văn Đồng từ 110 – 115 triệu/m² tùy đoạn;

+ Các đường trong khu Vạn Phúc phường Hiệp Bình Phước từ 61 – 75 triệu/m² tùy đường.

+ Khu trung tâm UBND Quận Thủ Đức cũ các đường Bắc Ái – Độc Lập – Đoàn Kết – Hàn Thuyên – Einstien -…. 70 triệu/m2

……….. (Xem thêm các cung đường khác xin liên hệ thông tin bên dưới, chúng tôi cung cấp thông tin hoàn toàn miễn phí và chính xác theo bảng giá nhà nước)

– Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản. Giá được lấy theo giá mặt tiền, giá đất hẻm được tính hệ số theo các vị trí (Vị trí hẻm 1,2,3.. hệ số lần lượt là 0.5, 0.4, 0.3..)

– Thông tin chi tiết từng cùng đường xin liên hệ: 0908.239.009 Mr. Hải gọi hoặc nhắn tin click Zalo